Bảng giá các dịch vụ công ty luật Hùng Thắng cung cấp:
STT | Dịch vụ của chúng tôi | Tải xuống |
1 | DOWNLOAD | |
2 | DOWNLOAD | |
3 | DOWNLOAD | |
4 | DOWNLOAD | |
5 |
Bảng phí Dịch vụ thành lập doanh nghiệp | DOWNLOAD |
6 |
Bảng phí Dịch vụ thay đổi đăng ký doanh nghiệp | DOWNLOAD |
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
MỨC PHÍ (Triệu Đồng) |
GHI CHÚ |
1 |
BÌNH THƯỜNG |
40-80 |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Căn cứ pháp lý rõ ràng; - Hồ sơ vụ án ít (dưới 50 BL); - Nội dung đơn giản rõ ràng; - Các yếu tố khác |
2 |
KHÓ |
80-200 |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Hồ sơ vụ án có từ 50 -300 BL; - Cần bổ sung nhiều chứng cứ; - Các yếu tố khác |
3 |
RẤT KHÓ |
Thỏa thuận |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Các vụ việc có căn cứ pháp lý thiếu trầm trọng cần củng cố rất nhiều; - Hồ sơ vụ việc trên 300 BL; - Các yếu tố khác |
4 |
ĐẶC BIỆT KHÓ |
Thỏa thuận |
STT |
NGƯỜI TƯ VẤN |
MỨC PHÍ TƯ VẤN BẰNG TIẾNG VIỆT |
MỨC PHÍ TƯ VẤN BẰNG TIẾNG ANH HOẶC TIẾNG TRUNG |
GHI CHÚ |
1 |
Chuyên viên tư vấn |
500,000 |
Không áp dụng |
|
2 |
Luật sư tập sự |
1,000,000 |
|
|
|
Luật sư |
3,000,000 |
6,000,000 |
|
3 |
Luật sư thành viên (Lãnh đạo Công ty) |
4,000,000 |
Đặt lịch trước |
|
4 |
Cố vấn cao cấp |
5,000,000 |
Đặt lịch trước |
STT |
GÓI DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ (Triệu/tháng) |
THỜI GIAN TƯ VẤN (Số giờ/tháng) |
PHÍ PHÁT SINH |
DỊCH VỤ BỔ SUNG |
1 |
DG1 |
10 |
20 |
500.000 VND/giờ |
0 |
2 |
DG2 |
15 |
40 |
500.000 VND/giờ |
0 |
3 |
TD |
20 |
70 |
500.000 VND/giờ |
0 |
4 |
CC |
30 |
120 |
500.000 VND/giờ |
0 |
5 |
ĐB |
50 |
240 |
200.000 VNĐ/giờ |
Gói dịch vụ bảo vệ pháp lý (Luật sư riêng) cho một người |
6 |
SĐB |
100 |
Không giới hạn |
0 |
Gói dịch vụ bảo vệ pháp lý (Luật sư riêng) cho ba người |
Ghi chú: Khách hàng ký Hợp đồng tư vấn thường xuyên với Công ty Luật Hùng Thắng sẽ được ưu đãi 30% phí khi ký các Hợp đồng dịch vụ pháp lý về các vụ việc cụ thể.
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
PHƯƠNG ÁN PHÍ 1 |
PHƯƠNG ÁN PHÍ 2 TRỌN GÓI (triệu đồng) |
GHI CHÚ |
|
PHÍ CỨNG (triệu đồng) |
PHÍ THÀNH CÔNG (%) |
||||
1 |
BÌNH THƯỜNG |
30-50 |
5-30 |
50-80 |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Có giá trị thấp (dưới 01 tỷ); - Căn cứ pháp lý rõ ràng; - Hồ sơ vụ án ít (dưới 50 BL); - Nội dung đơn giản rõ ràng; - Chỉ tối đa 02 bên tham gia tranh chấp; - Các yếu tố khác. |
2 |
KHÓ |
60-100 |
5-40 |
80-500 |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Các vụ việc có giá trị từ 01 tỷ - 20 tỷ; - Hồ sơ vụ án có từ 50 -300 BL; - Cần bổ sung nhiều chứng cứ; - Có từ 3-5 bên tham gia tranh chấp; - Các yếu tố khác. |
3 |
RẤT KHÓ |
100-300 |
Thỏa thuận |
Thỏa thuận |
Là vụ việc có một trong các yếu tố dưới đây: - Các vụ việc có căn cứ pháp lý thiếu trầm trọng cần củng cố rất nhiều; - Giá trị tranh chấp lớn trên 20 tỷ; - Hồ sơ vụ việc trên 300 BL; - Có trên 5 bên tham gia tranh chấp; - Các yếu tố khác. |
4 |
ĐẶC BIỆT KHÓ |
THỎA THUẬN |
STT |
Gói dịch vụ |
Nội dung dịch vụ thực hiện |
Thời gian |
Kết quả |
Phí dịch vụ (VNĐ) |
|
DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
Gói Hỗ trợ |
1. Tư vấn lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp; 2. Tư vấn về tên doanh nghiệp, địa chỉ, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, …. 3. Tư vấn về quy trình thành lập doanh nghiệp; 4. Tư vấn về các công việc sau khi thành lập doanh nghiệp. |
|
Khách hàng sẽ nắm được những quy định của pháp luật về thành lập doanh nghiệp |
Tư vẫn miễn phí qua Tổng đài 19000185 |
2 |
Gói Siêu rẻ |
1. Tư vấn lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp; 2. Tư vấn về tên doanh nghiệp, địa chỉ, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, … 3. Tư vấn, hỗ trợ soạn thảo hồ sơ thành lập doanh nghiệp; 4. Tư vấn về quy trình thành lập doanh nghiệp; 5. Tư vấn về các công việc sau khi thành lập doanh nghiệp. |
1 ngày làm việc |
1) Nắm được các quy định của pháp luật về thành lập doanh nghiệp 2) Hồ sơ thành lập doanh nghiệp hoàn chỉnh |
500.000 |
3 |
Gói Cơ bản |
1. Tư vấn lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp; 2. Tư vấn về tên doanh nghiệp, địa chỉ, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, … 3. Tư vấn, hỗ trợ soạn thảo hồ sơ thành lập doanh nghiệp; 4. Tư vấn về quy trình thành lập doanh nghiệp; 5. Tư vấn về các công việc sau khi thành lập doanh nghiệp. 6. Chuẩn bị hồ sơ thành lập doanh nghiệp; 7. Nộp hồ sơ thành lập doanh nghiệp tại Phòng ĐKKD; 8. Nhận kết quả thủ tục thành lập doanh nghiệp |
5 – 7 ngày làm việc |
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3.000.000 |
2. Dấu tròn công ty và dấu chức danh |
|||||
3. Đăng Thông báo thành lập doanh nghiệp |
|||||
4. Hồ sơ thành lập DN lưu nội bộ gồm: Giấy đề nghị TLDN; Điều lệ công ty; Danh sách thành viên/ cổ đông sáng lập công ty. |
|||||
4 |
Gói Phổ thông |
1. Các công việc của Gói cơ bản |
5 – 7 ngày làm việc |
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2. Dấu tròn công ty và dấu chức danh 3. Đăng Thông báo thành lập doanh nghiệp |
3.000.000 |
2. Làm biển hiệu công ty |
1 ngày làm việc |
4. Biển hiệu công ty |
350.000 |
||
3. Mua chữ ký số (token) |
5. Chữ ký số Newca (token) thời hạn 03 năm |
1.800.000 |
|||
4. Mở tài khoản ngân hàng |
1-2 ngày làm việc |
6. Tài khoản ngân hàng của công ty |
Hỗ trợ |
||
5. Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử |
2-3 ngày làm việc |
7. 300 số hóa đơn điện tử. |
1.350.000 |
||
|
Tổng |
|
6.500.000 |
||
5 |
Gói Cao cấp |
1. Các công việc của gói Phổ thông |
|
1. Kết quả công việc của gói Phổ thông |
9.000.000 |
2. Kê khai và Nộp tờ khai thuế môn bài; 3. Đăng ký nộp thuế điện tử; 4. Hỗ trợ nộp thuế môn bài; 5. Nộp Quyết định và Thông báo phát hành hóa đơn điện tử; |
3-5 ngày làm việc
|
2. Tờ khai nộp thuế môn bài; 3. Được nộp thuế điện tử; 4. Được sử dụng hóa đơn. |
|||
6 |
Gói Tư vấn cơ bản |
1. Mẫu Biên bản họp HĐTV/ ĐHĐCĐ/ HĐQT; 2. Mẫu Quyết định của Chủ sở hữu/ HĐTV/ ĐHĐCĐ/ HĐQT; 3. Mẫu Quyết định của GĐ/TGĐ; 4. Mẫu Điều lệ công ty TNHH/ CTCP; 5. Mẫu Nội quy công ty, Quy chế hoạt động; 6. …… |
|
Hoàn thiện hệ thống văn bản nội bộ của công ty |
Liên hệ |
7 |
Gói Tư vấn chuyên sâu |
1. Biên bản họp HĐTV/ ĐHĐCĐ/ HĐQT; 2. Quyết định của Chủ sở hữu/ HĐTV/ ĐHĐCĐ/ HĐQT; 3. Quyết định của GĐ/TGĐ; 4. Điều lệ công ty TNHH/ CTCP; 5. Nội quy công ty; 6. Quy chế hoạt động của công ty; 7. Quy chế phân cấp quản lý; 8. Quy chế làm việc, thi đua, khen thưởng. 9. Quy định về chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận; 10. ………….. |
|
Các Luật sư, chuyên viên tư vấn của HTL sẽ tư vấn và soạn thảo các văn bản nội bộ của doanh nghiệp dựa trên nhu cầu và điều kiện kinh doanh thực tế của Doanh nghiệp |
Liên hệ |
8 |
Gói Tư vấn thường xuyên |
1. Tư vấn, hỗ trợ tham gia đàm phán, soạn thảo và ký kết các loại Hợp đồng: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Hợp đồng thương mại, Hợp đồng lao động,…. 2. Tư vấn về các nội dung thay đổi ĐKDN trong quá trình hoạt động. 3. Tư vấn và đưa ra ý kiến pháp lý về các vấn đề liên quan đến họa động của công ty. 4. Tư vấn, đánh giá và giải quyết các vấn đề tranh chấp của công ty trong quá trình hoạt động |
|
Tùy từng nội dung tư vấn cụ thể |
Theo Bảng phí dịch vụ tư vấn thường xuyên tại HTL |
9 |
Gói Tư vấn về Thuế - Kế toán – Tài chính |
1. Dịch vụ tư vấn Kế toán trọn gói 2. Dịch vụ báo cáo Thuế trọn gói 3. Dịch vụ tư vấn lao động và BHXH 4. Dịch vụ Báo cáo tài chính 5. Dịch vụ quyết toán thuế cuối năm |
|
Tùy từng nội dung tư vấn cụ thể |
Liên hệ |
10 |
Gói dịch vụ siêu đặc biệt |
1. Sử dụng gói dịch vụ Tư vấn chuyên sâu 01 năm; 2. Sử dụng gói dịch vụ Tư vấn thường xuyên 01 năm; 3. Sử dung gói dịch vụ Tư vấn Thuế - Kế toán – Tài chính 01 năm. |
|
Tùy từng nội dung tư vấn cụ thể |
Liên hệ |
STT |
Dịch vụ |
Phí dịch vụ (VNĐ) |
DỊCH VỤ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP |
||
1. |
Thay đổi Tên công ty (Tên tiếng Việt, Tên tiếng nước ngoài, Tên Viết tắt) |
2.500.000 – 6.000.000 |
2. |
Thay đổi trụ sở chính của công ty (Cùng quận) |
2.000.000 – 6.000.000 |
3. |
Thay đổi trụ sở chính của công ty (Khác quận) Lưu ý: Không báo gồm chi phí chốt thuế chuyển quận |
2.500.000 – 6.000.000 |
4. |
Thay đổi thông tin người đại diện theo pháp luật |
2.000.000 – 6.000.000 |
5. |
Thay đổi thông tin thành viên công ty TNHH 2 TV/ cổ đông CTCP |
2.000.000 – 6.000.000 |
6. |
Tăng vốn điều lệ công ty |
2.000.000 – 6.000.000 |
7. |
Thay đổi ngành nghề kinh doanh của công ty |
2.000.000 – 6.000.000 |
8. |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
3.500.000 – 8.000.000 |
9. |
Giảm vốn điều lệ doanh nghiệp |
Liên hệ |
10. |
Chia tách / Sáp nhập / Hợp nhất doanh nghiệp |
|
DỊCH VỤ THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VPĐD/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH |
||
11. |
Thành lập chi nhánh/VPĐD tại Hà Nội |
2.500.000 – 6.000.000 |
12. |
Thành lập địa điểm kinh doanh tại Hà Nội |
2.000.000 – 6.000.000 |
DỊCH VỤ THAY ĐỔI NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH/VPĐD/ĐĐKD |
||
13. |
Thay đổi nội dung hoạt động của Chi nhánh/VPDD/Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội. Lưu ý: Không bao gồm con dấu của CN/VPĐD (nếu có) |
2.000.000 - 6.000.000 |
DỊCH VỤ GIẢI THỂ / PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP |
||
14. |
- Soạn hồ sơ công bố và Đăng thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp lên Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT; - Soạn và Nộp hồ sơ Trả con dấu và Giấy chứng nhận Đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an. - Soạn và Nộp hồ sơ Trả con dấu và Giấy chứng nhận Đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an. |
6.000.000 - 15.000.000 |
15. |
Thủ tục Đóng Mã số thuế doanh nghiệp |
Liên hệ |
16. |
Mở thủ tục phá sản doanh nghiệp |
|
DỊCH VỤ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VPĐD |
||
17. |
- Soạn và Nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động CN/VPĐD lên Phòng ĐKKD – Sở KHĐT; - Soạn và Nộp hồ sơ Trả con dấu và Giấy chứng nhận Đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an. |
4.000.000 – 8.000.000 |
18. |
Thủ tục Đóng Mã số thuế của Chi nhánh/VPĐD |
Liên hệ |
DỊCH VỤ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH |
||
19. |
Soạn và Nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động Địa điểm kinh doanh lên Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.000.000 – 5.000.000 |
DỊCH VỤ TẠM NGỪNG KINH DOANH/HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI DOANH NGHIỆP |
||
20. |
Tạm ngừng kinh doanh/Hoạt động trở lại doanh nghiệp |
1.500.000 – 5.000.000 |
21. |
Phí làm dấu tròn công ty, dấu chức danh Giám đốc |
1.000.000 |
Thông tin liên hệ:
Trụ sở: 10-A9, Tập thể Bộ Công an, Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội.
VP Hà Nội: Số 202 Mai Anh Tuấn, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.
VP Hà Tĩnh: 286 Nguyễn Du, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
Hotline: 19000185
Email: info@luathungthang.com