Kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp không chính xác sẽ bị xử lý như thế nào?…
Luật doanh nghiệp đã đặt ra quy định nghiêm cấm đối với một số hành vi gây ảnh h…
Cùng là loại hình công ty TNHH, tuy nhiên nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của công ty TNHH 2 thành viên trở lên lại có những điểm khác so với công ty TNHH 1 thành viên. Dưới đây là mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của công ty TNHH 2 thành viên trở lên bạn có thể tham khảo.
Phụ lục IV-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp: …………..
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày …… tháng …… năm ……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………….
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………
Email: …………………………………………………… Website: ………………………
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
……………………………………………………………………………..
4. Danh sách thành viên góp vốn
STT | Tên công ty | Quốc tịch | Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) | Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức | Ghi chú |
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính: ………………
Chức danh: …………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ……
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………..
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………….
Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………
|
TRƯỞNG PHÒNG |