Kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp không chính xác sẽ bị xử lý như thế nào?…
Luật doanh nghiệp đã đặt ra quy định nghiêm cấm đối với một số hành vi gây ảnh h…
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được coi như giấy khai sinh của Doanh nghiệp. Nhưng mỗi một loại hình doanh nghiệp, giấy chứng nhận doanh nghiệp có những thông tin khác nhau. Luật Hùng Thắng sẽ cung cấp thông tin về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Trước đây tại Nghị định 43/2010 về Đăng ký doanh nghiệp đã ghi nhận thuật ngữ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Sau này khi Luật Doanh nghiệp 2014 chính thức có hiệu lực thì thuật ngữ này đã được ghi nhận trong luật. Hai thuật ngữ “ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” và “ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” này tuy khác nhau nhưng về giá trị pháp lý thì giống nhau cùng ghi nhận lại những thông tin về đăng ký Doanh nghiệp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là văn bản và văn bản điện tử mà Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp để ghi nhận lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp chỉ được phép hoạt động sau khi đã được cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Để tra cứu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chúng ta có thể truy cập vào cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp cụ tại đường link sau: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
Khi tiến hành thủ tục thành lập doanh nghiệp, cơ quan đăng ký sẽ cấp cho doanh nghiệp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Vậy, nội dung giấy chứng nhận Doanh nghiệp sẽ gồm những thông tin gì?
Tên Doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
Tên công ty sẽ gồm phần chung và phần riêng, phần chung là loại hình doanh nghiệp “ Doanh nghiệp tư nhân”; “ Công ty Hợp danh”; “ Công ty trách nhiệm hữu hạn”; “ Công ty cổ phần” và cộng phần riêng. Phần riêng là phần để phân biệt giữa Doanh nghiệp này và Doanh nghiệp khác cho nên theo Luật quy định thì tên của doanh nghiệp không trùng nhau hoặc gây nhầm lẫn đối với loại hình doanh nghiệp.
Khi đặt tên không ty sẽ không được thêm những ký tự đặc biệt hoặc vi phạm lịch sử thuần phong mỹ tục của Việt Nam; sử dụng một phần hoặc toàn bộ tên đơn vị của nhà nước để đặt tên trừ trường hợp khác.
Và trước khi đăng ký tên Doanh nghiệp thì Quí vị có thể kiển tra trước tại Cổng thông tin Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phần Mã số doanh nghiệp, Mã số doanh nghiệp sẽ tồn tại cùng với công ty. Và mã số này cùng là mã số thuế của Doanh nghiệp.
Có thể bạn quan tâm: Gợi ý đặt tên cho công ty thành công
Địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp
Trụ sở chính của Doanh nghiệp được đặt trên lãnh thổ Việt Nam là đại chỉ liên lạc cụ thể của Doanh nghiệp. Ngoài ra còn có số điện thoại và số Fax nếu có.
Thông tin về cá nhân, tổ chức được quy định trong Luật Doanh nghiệp 2014
Vốn điều lệ.
Đối với các loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty Hợp danh, công ty cổ phần sẽ đăng ký kinh doanh tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư nơi công ty đặt trụ sở.
Đối với Hộ kinh doanh thì sẽ đăng ký kinh doanh tại Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Ngoài ra bạn có thể đăng ký kinh doanh tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Trong Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp ngoài việc thực đăng ký kinh doanh thì chúng ta còn có thể xem hướng dẫn đăng kí kinh doanh với từng loại hình doanh nghiệp.
Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn đăng ký kinh doanh qua mạng
Download mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầy đủ
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…. PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
………………………….
Mã số doanh nghiệp:……………………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..
Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): …………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):…………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có)…………………………… Fax (nếu có): ……………………..
Email (nếu có): ……………………………….. Website (nếu có): ………………
3. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ….. Giới tính:………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: … Quốc tịch: …………………………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):……………….
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………….
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: …. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG |